Trong quá trình sử dụng máy photocopy Fuji Xerox không thể tránh khỏi những sự cố, báo lỗi. Tuy nhiên, việc khắc phục trở nên dễ dàng khi bạn biết được bảng mã lỗi máy photocopy Fuji Xerox do nhà sản xuất cung cấp. Dưới đây, Hân Linh giới thiệu cho bạn Bảng mã lỗi máy photocopy Fuji Xerox.
BẢNG MÃ LỖI MÁY PHOTOCOPY FUJI XEROX
Mã lỗi | Nguyên nhân |
003-xxx | FIP |
003-310 | Dung lượng bộ nhớ mở rộng IIT không đủ |
003-318 | IITsc Soft bị lỗi |
033-319 | Phát hiện bộ phận điều khiển video IITsc bị lỗi |
003-320 | Giao tiếp IISS-ESS bị lỗi 1 |
003-321 | Giao tiếp IISS-ESS bị lỗi 2 |
003-322 | Giao tiếp IISS-ESS bị lỗi 3 |
003-344 | Đường hotline IISS-ESS X bị lỗi khi ở chế độ ON |
003-345 | X PIO không khớp Lỗi 1 |
003-346 | X PIO không khớp Lỗi 2 |
003-702 | X PIO không khớp Lỗi 2 |
003-750 | Tài liệu bị thiếu ở book duplex |
003-751 | Dung lượng PANTHER không đủ |
003-752 | Không thể scan ở độ phân giải 600 DPI |
003-753 | Không thể scan ở độ phân giải lớn hơn 300 DPI |
003-757 | Không thể scan ở độ phân giải lớn hơn 400 DPI |
003-761 | Kích thước khay giấy không đúng |
003-760 | Lỗi về cách thiết lập scan |
003-763 | Không tìm thấy sơ đồ điều chỉnh |
003-764 | Tài liệu bị thiếu (hình ảnh chồng lên nhau) |
003-780 | Lỗi Nén hình ảnh scan |
003-795 | Lỗi giới hạn AMS |
003-940 | Bộ nhớ DAM không đủ |
003-942 | Tự động dò tìm kích thước tài liệu bị lỗi |
003-952 | Màu của tài liệu trả về không phù hợp |
005-xxx | DADF |
005-121 | Sensor lấy giấy CVT ở chế độ ON JAM RAP |
005-122 | Tiền đăng ký giấy giấy CVT Simplex/Side1 ở chế độ ON JAM RAP |
005-123 | Đăng ký giấy CVT Simplex/Side1 JAM RAP |
005-125 | Sensor đăng ký giấy CVT ở chế độ Off JAM RAP |
005-131 | Bộ đảo CVT ở chế độ ON JAM RAP |
005-132 | Bộ đảo CVT ở chế độ ON 2 JAM RAP |
005-134 | Bộ đảo CVT ở chế độ OFF JAM (Inverter) RAP |
005-135 | Tiền ñăng ký giấy CVT Side2 ở chế độ ON JAM RAP |
005-136 | Đăng ký giấy CVT Side2 ở chế độ ON JAM RAP |
005-139 | Sensor Invert CVT ở chế độ Off JAM RAP |
005-145 | Sensor đăng ký giấy CVT ở chế độ Off JAM RAP |
005-146 | Sensor tiền đăng ký giấy CVT ở chế độ Off JAM RAP |
005-147 | Sensor tiền đăng ký giấy CVT ở chế độ Off JAM (đảo chiều) RAP |
005-194 | Cỡ Size SS không khớp với JAM trên RAP cỡ size hỗn hợp |
005-196 | Cỡ Size CVT không khớp với JAM (không pha trộn) RAP |
005-197 | Cỡ Size hỗn hợp bị cản lại JAM RAP |
005-198 | Cỡ Size quá ngắn JAM RAP |
005-199 | Cỡ Size quá dài JAM RAP |
005-280 | Lỗi DADF-EEPROM RAP |
005-283 | Lỗi logic của sensor chỉ mức DADF |
005-284 | Logic sensor APS DADF RAP Lỗi |
005-285 | Nudger DADF Không nâng được |
005-286 | Sensor lấy giấy DADF bị lỗi RAP |
005-302 | CVT Feeder Cover Interlock Open RAP |
005-304 | Công tắc nắp trên CVT mở RAP |
005-305 | CVT Feeder Cover Interlock Open (đang hoạt động) RAP |
005-307 | Công tắc nắp trên CVT mở ra khi đang hoạt động RAP |
005-906 | Sensor lấy giấy CVT ở trạng thái tĩnh JAM RAP |
005-907 | Sensor tiền đăng ký giấy CVT ở trạng thái tĩnh JAM RAP |
005-908 | Sensor đăng ký giấy CVT ở trạng thái tĩnh JAM RAP |
005-913 | Sensor Invert CVT ở trạng thái tĩnh JAM RAP |
005-915 | Sensor CVT APS số 1 ở trạng thái tĩnh JAM RAP |
005-916 | Sensor CVT APS số 2 ở trạng thái tĩnh JAM RAP |
005-917 | Sensor CVT APS số 3 ở trạng thái tĩnh JAM RAP |
005-940/941 | Máy phát hiện một hoặc nhiều tài liệu bị thiếu trong khi bỏ qua các tài liệu đã quét trên (DADF) |
005-942 | Lỗi nạp bản gốc trên DADF RAP |
005-943 | Lỗi nâng khay DADF RAP |
005-945 | Trình xử lý tài liệu tự động hai mặt (DADF) Kẹt kích thước không khớp khi không có kích thước kết hợp |
010-xxx | Fuser |
010-312 | Điện trở nhiệt bất thường (giá trị AD của STS tương đương với giá trị mạch hở) |
010-313 | Bộ điều khiển cảm biến nhiệt bị hỏng RAP |
010-314 | Bộ cảm biến nhiệt cạnh bên bị hỏng RAP |
010-317 | Lỗi sensor lô sấy ( DC II 7000 ) |
010-318 | Lỗi phục hồi Hot-sagging RAP |
010-320 | Trục sấy bị quá nhiệt RAP |
010-327 | Lỗi định thời bộ sấy RAP |
010-334 010-338 | Lỗi cụm sấy (Fuser) |
010-398 | Execute Component Control for the Fuser Fan |
016-311 | The scanner was not detetced |
016-405 | Certificate DB File Error RAP (Lỗi tệp cơ sở dữ liệu chứng chỉ RAP) |
016-704 | Mailbox Full RAP (Hộp thư RAP đầy) |
024-371 | Communication between the ESS and IOT has not been established. (kết nối giữa ESS và IOT chưa được thiết lập.) |
024-372 | Sending error detected by the controller (incorrect parameter instruction). (Lỗi gửi do bộ điều khiển phát hiện (tham số không chính xác). |
024-373 | DLL communication failure recovery error detected by the controller. (Lỗi khôi phục lỗi kết nối DLL được bộ điều khiển phát hiện) |
024-375 | DLL receiving error detected by the controller (incorrect parameter instruction) (Lỗi nhận DLL do bộ điều khiển phát hiện (lệnh tham số không chính xác) |
024-910 | Khay 1 Kích thước không khớp Cảm biến khổ giấy khay 1 |
024-966 | APS / ATS không thể phát hiện kích thước giấy. |
027-452 | Trùng địa chỉ IP (occurs when another device has been detected on the network using the same IP Address as the Xerox Device) |
033-313 | Fax USB Fault RAP |
041-xxx | NVM |
041-210 | MCU NVM bị lỗi Module khay RAP |
041-213 | Finisher không phù hợp RAP |
041-214 | Giao tiếp MCU-DM bị lỗi RAP |
041-215 | Giao tiếp MCU-EXIT bị lỗi RAP |
041-211 | Module khay không thể đọc/ghi NVM RAP |
041-326 | Fuse 3 on the MCU PWB has blown (Cầu chì 3 trên MCU PWB đã nổ) |
041-340 | Không thể đọc/ghi MCU RAM RAP |
041-362 | Không thể đọc/ghi IOT NVM RAP |
041-363 | MCU NVM bị lỗi RAP |
041-364 | MCU CPU không đủ mạnh để truy cập NVM RAP |
041-366 | Mạch điện Asic điều khiển Crum bị lỗi RAP |
042-xxx | Drives ( Truyền động) |
042-323 | Bộ truyền động Motor Drum bị hỏng RAP |
042-325 | Motor chính bị hỏng RAP |
047-xxx | Communication (Kết nối) |
047-211 | OCT1 không hoạt động RAP |
047-212 | OCT2 không hoạt động RAP |
047-213 | Different Finisher detected |
047-214 | Communication Failure with Duplex Module (DM) |
047-215 | Communication Failure with Exit Board |
047-216 | Lỗi giao tiếp MCU-Finisher RAP |
047-218 | Lỗi giao tiếp MCU-TM RAP |
047-315 | Giao tiếp MCU-EXIT bị lỗi RAP |
059- 315/314/317 | Nhiệt độ cụm sấy bị thiếu |
061-xxx | ROS Laser |
061-315 | SOS Long K bị lỗi RAP |
061-320/321/325 | Motor ROS không hoạt động RAP |
061-333 | Quạt của ROS bị hỏng RAP |
062-xxx | IIT Dàn Gương |
062-210 | Đường hot line IISS bị lỗi RAP |
062-211 | IISS EEPROM Local bị lỗi RAP |
062-277 | IISS DADF Communication bị lỗi RAP |
062-300 | Hở công tắc nằp cửa trên RAP |
062-310 | IISS EEPROM Local bị lỗi RAP |
062-311 | Logic phần mềm IISS lỗi RAP |
062-345 | Hệ thống phụ IISS EEPROM bị lỗi RAP |
062-357 | Quạt CCD lỗi 062-360 Lỗi Vị trí Carriage RAP |
062-371 | Độ chiếu sáng đèn không đạt RAP |
062-380 | Lỗi Platen AGC CH1 RAP |
062-386 | Lỗi Platen AOC CH1 RAP |
062-389 | Carriage hoạt động quá tải RAP |
062-392 | Bộ nhớ IISS PWBA bị lỗi 1 RAP |
062-393 | IISS PWBA bị lỗi 2 RAP (error code 062-393 Without knowing the model number, it is hard. This code usually represents a “scanner error.” You would need to purchase a part in the document scanner area) Lỗi chức năng SCAN |
062-395 | IIT PWB Power cable connection fail RAP |
062-396 | CCD cable connection fail RAP |
062-397 | Đã phát hiện thấy lỗi kết nối cáp video ESS |
062-398 | IIT-cont I/O cable connection fail RAP |
062-500 | Write to error during download RAD |
071-xxx | Tray 1 |
071-105 | Sensor đăng ký giấy khay 1 ở chế độ ON JAM RAP |
071-210 | Nâng khay 1 không hoạt động JAM RAP |
071-211 | Khay 1 bị lỗi RAP |
072-xxx | Tray 2 |
072-101 | Khay 2 không lấy giấy JAM RAP |
072-105 | Sensor đăng ký giấy khay 2 ở chế độ ON JAM RAP |
072-210 | Nâng khay 2 không hoạt động JAM RAP |
072-211 | Khay 2 bị lỗi RAP |
077-xxx | JAM & Cover Open |
077-101 | Sensor đăng ký giấy ở chế độ OFF JAM RAP |
077-103 | Fuser Exit Sensor ở chế độ OFF JAM RAP |
077-104 | Exit Sensor ở chế ñộ OFF (quá ngắn) JAM RAP |
077-106 | Fuser Exit Sensor ở chế độ ON JAM RAP |
077-109 | IOT Exit Sensor ở chế độ ON JAM straight RAP |
077-113 | IOT Exit Sensor ở chế độ Off JAM straight RAP |
077-114 | Exit 2 Sensor ở trạng thái tĩnh JAM RAP |
077-129 | Sensor đăng ký giấy ở chế độ ON JAM RAP (Lấy giấy đảo mặt/ dừng) 077-129 Sensor đăng ký giấy ở chế độ ON JAM RAP (Lấy giấy đảo mặt/ dừng) |
077-130 | Duplex Out Sensor ở chế độ ON JAM RAP |
077-131 | Duplex wait Sensor ở chế độ ON JAM RAP |
077-211 | Phát hiện ra Module khay không phù hợp RAP |
077-300 | Nắp trước của IOT bị mở RAP |
077-301 | Công tắc bên trái bị mở RAP |
077-305 | Công tắc nắp bên trái module khay bị mở RAP |
077-307 | Nắp DUP bị mở RAP |
077-308 | Công tắc nắp bên trái trên bị mở RAP |
077-309 | Công tắc nắp trái dưới bị mở RAP |
077-310 | Bộ điều khiển không gửi hình ảnh RAP |
077-311 | Sensor home vị trí gần đầu phía trong cụm sấy (DC-II 7000) (DC-II 7000) |
077-329 | Motor chính không dừng lại RAP |
077-900 | Sensor đăng ký giấy ở trạng thái tĩnh JAM RAP |
077-901 | Fuser Exit Sensor ở trạng thái tĩnh ( không hoạt động) JAM RAP |
077-902 | Exit Sensor 2 ở chế độ ON JAM standby RAP |
077-904 | Sensor lấy giấy ra khay 2 ở trạng thái tĩnh RAP |
077-905 | Sensor lấy giấy ra khay 3 ở trạng thái tĩnh JAM RAP |
077-906 | Sensor lấy giấy ra khay 4 ở trạng thái tĩnh JAM RAP |
077-907 | Duplex Sensor ở trạng thái tĩnh JAM RAP |
077-909 | One of the IOT sensor detected paper |
091-xxx | Drum |
091-316 | Drum Motor Fail (Lỗi motor cụm trống) |
091-401 | Tuổi thọ Drum sắp hết RAP |
091-440 | Tuổi thọ Drum trước khi sắp hết hạn RAP |
091-912 | Không thể cài đặt XERO/Developer Cartridge RAP |
091-913 | Hết tuổi thọ Xero/Developer Cartridge RAP |
091-914 | Xero/Developer Cartridge CRUM không thể truyền tín hiệu RAP |
091-915 | Xero/Developer Cartridge CRUM không thể ghi dữ liệu RAP |
091-916 | Dữ Liệu Drum CRUM không khớp RAP |
092-xxx | Process Control |
092-315 | Bột từ thiếu hoặc không đúng chủng loại |
092-910 | Sensor ATC không hoạt động RAP |
093-xxx | Toner Supply |
093-311 | Rotary Assembly Failure (DC-II 7000) |
093-312 | Motor phân phối mực không hoạt động RAP |
093-406 | Hộp mực đen Toner black sắp hết RAP |
093-912 | Hộp mực đen hết mực RAP |
093-924 | Toner Cartridge CRUM không thể truyền tín hiệu RAP |
093-925 | Dữ liệu Toner Crum bị lỗi RAP |
093-926 | Dữ Liệu Toner Drum CRUM không khớp RAP |
116-312 | Error in the encryption key was detected on booting. Lỗi trong khóa mã hóa đã được phát hiện khi khởi động. |
116-313 | HDD Encrypt Key Failure. Lỗi khóa mã hóa ổ cứng. |
116-321 | System Soft Fatal Error |
116-324 | Lỗi Driver in |
116-330/331 | The HDD Check Detected an Error During Power On or the HDD is Not Formatted (Kiểm tra ổ cứng đã phát hiện ra lỗi khi bật nguồn hoặc ổ cứng không được định dạng) |
116-334 116-349 | SIF Fail to Call Pflite RAP |
117-331 | An uninitialized HDD that was used for another machine was recognized. (Đã nhận dạng được ổng cứng chưa khởi tạo được sử dụng cho một máy khác) |
117-355 | HDD is not recognized in this startup. (HDD không được nhận dạng trong lần khởi động lần này) |
123-333 | – Hardware Connection Failure in Panel or Internal Connection is not Detected Normally – Lỗi kết nối phần cứng trong bảng điều khiển hoặc kết nối nội bộ |
123-353 | Lỗi kết nối cáp giao diện người dùng (UI-Panel). Bảng điều khiển đã phát hiện ra rằng Cáp giao diện người dùng |
124-313/315 | Lệch serial number |
127-399 | JME Soft Fatal error |
Hân Linh đã liệt kê ra các lỗi thường gặp khi sử dụng máy photocopy Fuji Xerox. Nếu bạn cần khắc phục sự cố liên hệ ngay với Hotline của Hân Linh nhé!
Tư vấn khách hàng: 0912 790 983 – 028 6681 7584
Hỗ trợ kỹ thuật: 0886 286 476